1. Thay đổi , bổ sung thông tin đăng ký thuế |
08-MST |
Tờ khai điều chỉnh, bổ sung thông tin đăng ký thuế |
2. Khai bổ sung hồ sơ khai thuế |
01/KHBS |
Bản giải trình khai bổ sung, điều chỉnh |
3. Khai thuế Giá trị gia tăng (GTGT) |
01/GTGT |
Tờ khai thuế Giá trị gia tăng |
01-1/GTGT |
Phụ lục bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra |
01-2/GTGT |
Phụ lục bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào |
01-3/GTGT |
Bảng kê hàng hóa dịch vụ được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% |
01-4A/GTGT |
Phụ lục bảng phân bổ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào được khấu trừ trong kỳ |
01-4B/GTGT |
Phụ lục bảng kê khai điều chỉnh thuế GTGT đầu vào phân bổ được khấu trừ năm |
01-5/GTGT |
Phụ lục bảng kê số thuế GTGT đã nộp của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng, bất động sản ngoại tỉnh |
01-6/GTGT |
Phụ lục bảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trụ sở chính và cho các địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch toán kế toán |
01-7/GTGT |
Phụ lục bảng kê số lượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy bán ra |
02/GTGT |
Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư |
03/GTGT |
Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý |
04/GTGT |
Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu |
04-1/GTGT |
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra |
05/GTGT |
Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh |
06/GTGT |
Thông báo áp dụng phương pháp tính thuế GTGT |
4. Khai thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN) |
01A/TNDN |
Tờ khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo thu nhập thực tế phát sinh |
01B/TNDN |
Tờ khai thuế TNDN tạm tính dành cho người nộp thuế khai theo tỷ lệ thu nhập chịu thuế trên doanh thu |
01-1/TNDN |
Phụ lục tính nộp thuế TNDN tạm tính quý của doanh nghiệp có các cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc |
02/TNDN |
Tờ khai thuế TNDN dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế TNDN từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh; kê khai theo quý đối với doanh nghiệp phát sinh thường xuyên hoạt động bất động sản |
02-1/TNDN |
Bảng kê chi tiết các bên nhận chuyển nhượng bất động sản |
03/TNDN |
Tờ khai quyết toán thuế TNDN |
03-1A/TNDN |
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ |
03-1B/TNDN |
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng |
03-1C/TNDN |
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế là Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán |
03-2/TNDN |
Phụ lục chuyển lỗ |
03-3A/TNDN |
Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh thành lập mới từ dự án đầu tư, cơ sở kinh doanh di chuyển địa điểm, dự án đầu tư mới và dự án đầu tư đặc biệt quan trọng |
03-3B/TNDN |
Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư xây dựng dây chuyền sản xuất mới, mở rộng quy mô, đổi mới công nghệ, cải thiện môi trường sinh thái, nâng cao năng lực sản xuất (Dự án đầu tư mở rộng) |
03-3C/TNDN |
Phụ lục thuế TNDN được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số, hoặc DN hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ |
03-4/TNDN |
Phụ lục thuế TNDN đã nộp ở nước ngoài được trừ trong kỳ tính thuế |
03-5/TNDN |
Phụ lục thuế TNDN đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản |
03-6/TNDN |
Phụ lục báo cáo trích, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ |
03-7/TNDN |
Phụ lục Thông tin về giao dịch liên kết |
03-8/TNDN |
Phụ lục tính nộp thuế TNDN tạm tính quý của doanh nghiệp có các cơ sở sản xuất hạch toán phụ thuộc |
04/TNDN |
Tờ khai thuế TNDN dùng cho đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu |
05/TNDN |
Tờ khai thuế TNDN đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn |
5. Khai thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) |
01/TTĐB |
Tờ khai thuế TTĐB |
01-1/TTĐB |
Bảng kê hóa đơn hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế TTĐB |
01-2/TTĐB |
Bảng kê hóa đơn hàng hóa mua vào chịu thuế TTĐB |
6. Khai thuế tài nguyên |
01/TAIN |
Tờ khai thuế tài nguyên |
02/TAIN |
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên |
7. Khai thuế Bảo vệ môi trường (BVMT) |
01/TBVMT |
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường |
01-1/TBVMT |
Bảng phân bổ thuế bảo vệ môi trường phải nộp cho các địa phương |
8. Khai, hoàn, miễn, giảm thuế Thu nhập cá nhân (TNCN) |
02/KK-TNCN |
Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công |
03/KK-TNCN |
Tờ khai khấu trừ thuế dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú |
04-2/TNCN |
Giấy uỷ quyền quyết toán thuế TNCN |
05/KK-TNCN |
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân |
05-1/BK-TNCN |
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú có ký hợp đồng lao động |
05-2/BK-TNCN |
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế TNCN đã khấu trừ đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú không ký hợp đồng lao động hoặc có hợp đồng lao động dưới 3 tháng và cá nhân không cư trú |
05-3/BK-TNCN |
Phụ lục bảng kê thông tin người phụ thuộc, giảm trừ gia cảnh |
06/KK-TNCN |
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú |
06-1/BK-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết giá trị chuyển nhượng và thuế TNCN đã khấu trừ đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán (Kèm theo Tờ khai quyết toán thuế mẫu số 06/KK-TNCN) |
07/KK-TNCN |
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai trực tiếp với cơ quan thuế |
08/KK-TNCN |
Tờ khai tạm nộp thuế TNCN dành cho cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai |
08A/KK-TNCN |
Tờ khai tạm nộp thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai |
08B/KK-TNCN |
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho nhóm cá nhân kinh doanh thực hiện nộp thuế theo kê khai |
09/KK-TNCN |
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh |
09-1/PL-TNCN |
Phụ lục Thu nhập từ tiền lương tiền công (kèm theo tờ khai quyết toán thuế mẫu số 09/KK-TNCN) |
09-2/PL-TNCN |
Phụ lục Thu nhập từ kinh doanh (kèm theo tờ khai quyết toán thuế mẫu số 09/KK-TNCN) |
09-3/PL-TNCN |
Phụ lục Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc (kèm theo tờ khai quyết toán thuế mẫu số 09/KK-TNCN) |
09-4/PL-TNCN |
Phụ lục thu nhập từ xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp (kèm theo tờ khai quyết toán thuế mẫu số 09/KK-TNCN) |
11/KK-TNCN |
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản |
11-1/TB-TNCN |
Thông báo nộp thuế TNCN |
12/KK-TNCN |
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế |
12-1/TB-TNCN |
Thông báo nộp thuế TNCN |
13/KK-TNCN |
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán |
13-1/BK-TNCN |
Phụ lục bảng kê chi tiết chứng khoán đã chuyển nhượng trong năm |
14/KK-TNCN |
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản |
14-1/TB-TNCN |
Thông báo nộp thuế TNCN |
16/ĐK-TNCN |
Mẫu đăng ký người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh |
16-1/TB-MST |
Thông báo Mã số thuế Người phụ thuộc |
17/TNCN |
Đơn đề nghị cấp chứng từ khấu trừ thuế TNCN |
18/MGT-TNCN |
Văn bản đề nghị giảm thuế TNCN |
19/KK-TNCN |
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân có thu nhập từ kinh doanh, đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng từ nước ngoài |
20/TXN-TNCN |
Thư xác nhận thu nhập năm… |
21a/XN-TNCN |
Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng |
21b/XN-TNCN |
Bản kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng |
23/CK-TNCN |
Bản cam kết |
24/KK-TNCN |
Tờ khai thuế TNCN dành cho cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng |
01/KK-BHĐC |
Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho doanh nghiệp bảo hiểm khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp |
02/KK-BHĐC |
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho doanh nghiệp bảo hiểm trả thu nhập đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm, thu nhập từ tiền phí tích luỹ bảo hiểm nhân thọ; công ty quản lý quỹ hưu trí tự nguyện khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với tiền tích lũy quỹ hưu trí tự nguyện; doanh nghiệp bán hàng đa cấp khấu trừ thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp |
02-1/BK-BH |
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của đại lý bảo hiểm |
02-2/BK-ĐC |
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của cá nhân tham gia mạng lưới bán hàng đa cấp |
01/KK-XS |
Tờ khai khấu trừ thuế TNCN dành cho Công ty xổ số kiến thiết trả thu nhập cho đại lý xổ số |
02/KK-XS |
Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho Công ty xổ số kiến thiết trả thu nhập cho đại lý xổ số |
02-1/BK-XS |
Phụ lục bảng kê thu nhập chịu thuế và thuế thu nhập cá nhân đã khấu trừ đối với thu nhập của đại lý xổ số |
9. Khai thuế môn bài (MBAI) |
01/MBAI |
Tờ khai thuế môn bài |
10. Khai thuế liên quan đến sử dụng đất đai |
01/TK-SDDPNN |
Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (dùng cho hộ gia đình, cá nhân) |
02/TK-SDDPNN |
Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (dùng cho tổ chức) |
03/TKTH-SDDPNN |
Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (dành cho hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở) |
01/TB-SDDPNN |
Thông báo nộp thuế |
01/SDNN |
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (dùng cho tổ chức có đất chịu thuế) |
02/SDNN |
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (dùng cho hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế) |
03/SDNN |
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (dùng cho đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần) |
04/SDNN |
Thông báo nộp thuế sử dụng đất nông nghiệp |
01/TSDĐ |
Tờ khai tiền sử dụng đất |
02/TSDĐ |
Thông báo nộp tiền sử dụng đất |
01/TMĐN |
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước |
02/TMĐN |
Thông báo nộp tiền thuê đất |
11. Khai phí, lệ phí |
01/BVMT |
Tờ khai phí bảo vệ môi trường |
02/BVMT |
Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường |
01/PHLP |
Tờ khai phí, lệ phí |
02/PHLP |
Tờ khai quyết toán phí, lệ phí |
01/LPTB |
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất |
02/LPTB |
Tờ khai lệ phí trước bạ |
01-1/LPTB |
Thông báo nộp lệ phí trước bạ nhà, đất |
12. Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài |
01/NTNN |
Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho trường hợp bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài) |
01/TNKDCK |
Giấy chứng nhận tài khoản lưu ký cổ phiếu, trái phiếu |
01/HKNN |
Tờ khai thuế đối với hãng Hàng không nước ngoài |
01-1/HKNN |
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho vận tải hàng không quốc tế) |
01-2/HKNN |
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho trường hợp hoán đổi, chia chỗ trong vận tải hàng không quốc tế) |
01/VTNN |
Tờ khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài |
01-1/VTNN |
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho trường hợp doanh nghiệp khai thác tàu) |
01-2/VTNN |
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (dành cho trường hợp hoán đổi/chia chỗ) |
01-3/VTNN |
Phụ lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ |
01/TBH |
Tờ khai thuế đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài |
01/TBH-TB |
Thông báo dự kiến: Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt nam và …(tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam |
01-1/TBH-TB |
Phụ lục bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã hoặc dự kiến ký kết |
02/TBH-TB |
Thông báo chính thức: Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt nam và…(tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam |
02-1/TBH-TB |
Phụ lục danh mục hợp đồng tái bảo hiểm |
01/HTQT |
Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định giữa Việt Nam và….(tên nước, vùng, lãnh thổ ký kết) |
02/NTNN |
Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho trường hợp Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài) |
02-1/NTNN |
Phụ lục bảng kê các nhà thầu nước ngoài |
02-2/NTNN |
Phụ lục bảng kê các nhà thầu phụ tham gia hợp đồng nhà thầu |
03/NTNN |
Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế) |
04/NTNN |
Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế) |
13. Khai thuế khoán và cho thuê tài sản |
01/THKH |
Tờ khai thuế khoán dành cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh |
01-1/THKH |
Phụ lục chi tiết giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc |
02/THKH |
Thông báo nộp thuế áp dụng với hộ gia đình, cá nhân nộp thuế theo phương pháp khoán |
03/THKH |
Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ bán ra |
01A/KK-HĐ |
Tờ khai thuế TNCN, GTGT (cho hộ khoán) |
01-1/TB-HĐ |
Thông báo nộp bổ sung thuế |
01/KK-TTS |
Tờ khai thuế hoạt động cho thuê tài sản |
14. Khai thuế đối với thuỷ điện |
01/TĐ-GTGT |
Tờ khai thuế GTGT dành cho các cơ sở sản xuất thuỷ điện hạch toán phụ thuộc EVN |
01-1/TĐ-GTGT |
Bảng kê số thuế GTGT phải nộp của cơ sở sản xuất thuỷ điện |
01-2/TĐ-GTGT |
Bảng phân bổ số thuế GTGT phải nộp của cơ sở sản xuất thuỷ điện cho các địa phương |
02-1/TĐ-TNDN |
Bảng phân bổ số thuế TNDN phải nộp của cơ sở sản xuất thuỷ điện cho các địa phương |
03/TĐ-TAIN |
Tờ khai thuế tài nguyên dành cho cơ sở sản xuất thuỷ điện |
03-1/TĐ-TAIN |
Bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp của cơ sở sản xuất thuỷ điện cho các địa phương |
03A/TĐ-TAIN |
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên dành cho cơ sở sản xuất thuỷ điện |
15. Khai thuế TNDN, thuế tài nguyên đối với hoạt động dầu khí |
01A/TNDN-DK |
Tờ khai thuế TNDN tạm tính đối với dầu khí |
01B/TNDN -DK |
Tờ khai thuế TNDN tạm tính đối với khí thiên nhiên |
01/PL-DK |
Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí |
02/TNDN -DK |
Tờ khai quyết toán thuế TNDN đối với dầu khí |
02-1/PL-DK |
Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí |
01/BCTL-DK |
Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế |
01/TAIN-DK |
Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính |
02/TAIN-DK |
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên |
16. Ấn định thuế |
01/AĐTH |
Quyết định về việc ấn định số thuế phải nộp |
17. Nộp thuế |
01/NOPT |
Thông báo về việc hạch toán lại các khoản tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp ngân sách nhà nước |
01/GHAN |
Văn bản đề nghị gia hạn nộp tiền thuế |
02/GHAN |
Quyết định về việc gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp tiền thuế, tiền phạt, tiền chậm nộp tiền phạt đối với … |
03/GHAN |
Thông báo về việc bổ sung giải trình hồ sơ gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp tiền thuế, tiền phạt, tiền chậm nộp tiền phạt |
04/GHAN |
Thông báo về việc không chấp nhận hồ sơ gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp tiền thuế, tiền phạt, tiền chậm nộp tiền phạt |
01/NDAN |
Văn bản đề nghị nộp dần tiền thuế nợ |
02/NDAN |
Quyết định về việc nộp dần tiền thuế, tiền chậm nộp tiền thuế đối với … |
03/NDAN |
Thông báo về việc bổ sung, giải trình hồ sơ nộp dần tiền thuế, tiền chậm nộp tiền thuế |
04/NDAN |
Thông báo về việc không chấp nhận hồ sơ nộp dần tiền thuế, tiền chậm nộp tiền thuế |
05/NDAN |
Văn bản về việc xác minh thông tin bảo lãnh |
06/NDAN |
Văn bản về việc yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh thuế |
01/MTCN |
Quyết định về việc miễn tiền chậm nộp tiền thuế đối với… |
18. Uỷ nhiệm thu thuế |
01/UNTH |
Hợp đồng về việc Uỷ nhiệm thu |
02/UNTH |
Biên bản về việc thanh lý Hợp đồng Uỷ nhiệm thu |
03/UNTH |
Báo cáo về tình hình thu nộp thuế theo Hợp đồng ủy nhiệm thu |
04/UNTH |
Báo cáo quyết toán về việc sử dụng biên lai thuế |
19. Xác nhận nghĩa vụ thuế |
02/HTQT |
Giấy đề nghị khấu trừ thuế nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam theo Hiệp định giữa Việt Nam và…(tên nước ký kết) áp dụng cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của Việt Nam |
03/HTQT |
Giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam theo Hiệp định giữa Việt Nam và…(tên nước ký kết) dành cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú nước ngoài |
04/HTQT |
Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam sử dụng cho TNCN hoặc TNDN |
05/HTQT |
Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam đối với thu nhập từ tiền lãi cổ phần, lãi tiền cho vay, tiền bản quyền hoặc phí dịch vụ kỹ thuật |
06/HTQT |
Giấy đề nghị xác nhận cư trú của Việt Nam dành cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của Việt Nam |
07/HTQT |
Giấy chứng nhận cư trú |
20. Miễn thuế, giảm thuế |
01/MGTH |
Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế |
02/MGTH |
Biên bản xác định mức độ, giá trị thiệt hại về tài sản |
03/MGTH |
Quyết định về việc miễn (giảm) thuế |
04/MGTH |
Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế) |
01/MTPDTA |
Thông báo miễn giảm thuế theo các điều ước quốc tế không phải là Hiệp định tránh đánh thuế hai lần |
21. Xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt chậm nộp, tiền phạt |
01/XOANO |
Công văn đề nghị xóa nợ tiền thuế |
02/XOANO |
Công văn thông báo về việc bổ sung hồ sơ đề nghị xoá nợ tiền thuế |
03/XOANO |
Quyết định về việc xoá nợ tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp tiền thuế, tiền phạt, tiền chậm nộp tiền phạt cho …. của UBND |
04/XOANO |
Quyết định về việc xoá nợ tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp tiền thuế, tiền phạt, tiền chậm nộp tiền phạt cho … của TCT |
05/XOANO |
Quyết định về việc xoá nợ tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp tiền thuế, tiền phạt, tiền chậm nộp tiền phạt cho … của BTC |
06/XOANO |
Quyết định về việc xoá nợ tiền thuế, tiền phạt chậm nộp, tiền chậm nộp tiền thuế, tiền phạt, tiền chậm nộp tiền phạt cho … của TTg CP |
07/XOANO |
Thông báo về việc không thuộc trường hợp được xoá nợ tiền thuế |
22. Hoàn thuế |
01/ĐNHT |
Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước |
01-1/ĐNHT |
Bảng kê hoá đơn chứng từ hàng hoá dịch vụ mua vào |
01-2/ĐNHT |
Bảng kê thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào dùng cho cơ quan đại diện ngoại giao |
01-3/ĐNHT |
Bảng kê thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào dùng cho viên chức ngoại giao Việt Nam |
01-4/ĐNHT |
Bảng kê hồ sơ hàng hoá nhập khẩu |
02/ĐNHT |
Giấy đề nghị hoàn thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và…(tên vùng, lãnh thổ ký kết) áp dụng cho các tổ chức, cá nhân là đối tượng cư trú của …) |
01/HT-TB |
Thông báo về việc chuyển hồ sơ hoàn thuế sang diện kiểm tra trước, hoàn thuế sau |
02/HT-TB |
Thông báo về việc không được hoàn thuế |
01/QĐHT |
Quyết định về việc hoàn thuế |
02/QĐHT |
Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước |
23. Thanh tra, kiểm tra thuế |
01/KTTT |
Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu |
02/KTTT |
Biên bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu |
03/KTTT |
Quyết định về việc kiểm tra (hoặc thanh tra) thuế tại … |
04/KTTT |
Biên bản kiểm tra (hoặc thanh tra) |
05/KTTT |
Biên bản về việc công bố quyết định kiểm tra (hoặc thanh tra) |
06/KTTT |
Kết luận về việc kiểm tra (thanh tra Thuế) |
07/KTTT |
Thông báo về việc cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ công tác thanh tra thuế |
08/KTTT |
Thông báo về việc cung cấp thông tin bằng trả lời trực tiếp phục vụ công tác thanh tra thuế |
09/KTTT |
Biên bản làm việc về việc cung cấp thông tin |
10/KTTT |
Quyết định về việc tạm giữ tiền, đồ vật, giấy phép liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
11/KTTT |
Biên bản tạm giữ tiền, đồ vật, giấy phép liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
12/KTTT |
Quyết định về việc xử lý tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ |
13/KTTT |
Biên bản về việc trả lại tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ |
14/KTTT |
Quyết định về việc niêm phong tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
15/KTTT |
Biên bản niêm phong tài liệu liên quan đến hành vi trốn thuế, gian lận thuế |
16/KTTT |
Quyết định về việc kiểm kê tài sản liên quan đến hoạt động kiểm tra (hoặc thanh tra) |
17/KTTT |
Biên bản về việc kiểm kê tài sản liên quan đến hoạt động kiểm tra (hoặc thanh tra) |
18/KTTT |
Quyết định về việc gia hạn thời hạn kiểm tra (hoặc thanh tra) tại … |
19/KTTT |
Quyết định về việc bãi bỏ quyết định kiểm tra (hoặc thanh tra) tại … |
20/KTTT |
Quyết định về việc xử lý vi phạm về thuế qua kiểm tra (hoặc thanh tra) việc chấp hành pháp luật thuế |
21/KTTT |
Báo cáo tiến độ thực hiện thanh tra |